Topic TECHNOLOGY – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Người ta mua Iphone liên tục làm gì? Cùng trả lời câu hỏi part 3 này với các từ vựng band 8+ từ team IELTSITY nhé!

Topic Technology

1. What technology do people currently use?

Off the top of my head, I can immediately think of some common technological devices that play integral roles in our life such as smartphones, computers, tablets. These technologies are ubiquitous for communication as well as information access. Additionally, we can also see a wide range of technologies like voice assistants in our phones and houses, smart watches or fitness trackers which constantly monitor our health and many more that are shaping the way we engage with the world.

Bản dịch:

Trong đầu tôi có thể nghĩ ngay đến một số thiết bị công nghệ phổ biến đóng vai trò không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta như điện thoại thông minh, máy tính, máy tính bảng. Những công nghệ này có mặt khắp nơi để liên lạc cũng như truy cập thông tin. Ngoài ra, chúng ta cũng có thể thấy một loạt công nghệ như trợ lý giọng nói trong điện thoại và nhà ở, đồng hồ thông minh hoặc máy theo dõi thể dục liên tục theo dõi sức khỏe của chúng ta và nhiều công nghệ khác mà đang định hình cách chúng ta tương tác với thế giới.

Các từ mới và ngữ pháp được sử dụng trong câu:

  • Off the top of my head: Từ các kiến thức đã có
  • play integral role in N (v) đóng vai trò không thể thiếu trong cái gì
  • ubiquitous (adj) có mặt ở mọi nơi (=widespread)

Eg:

Jeans and T-shirts are ubiquitous. You literally can see them everywhere. (Quần jean và áo phông có mặt khắp nơi. Bạn thực sự có thể nhìn thấy chúng ở khắp mọi nơi.)

  • Additionally (adv) thêm vào đó
  • a wide range of (cụm) một loạt, nhiều
  • voice assistant (n) trợ lí giọng nói
  • fitness tracker (n) máy theo dõi thể dục
  • monitor (v) theo dõi, kiểm tra

Eg:

After filming the action scene, the actress will monitor her performance to see if she needs to make any adjustments. (Sau khi quay cảnh hành động, nữ diễn viên sẽ theo dõi diễn xuất của mình để xem có cần điều chỉnh gì không)

  • shape (v) định hình, quyết định

 

2. Why are people so keen on buying the latest versions of Iphone even though they haven’t changed much from one to the next?

Honestly speaking, I think some of them are trying to show off. I mean because the iPhone have always been associated with the image of a luxurious, high-class, fashionable product that only the wealthy can afford. So in this sense they are trying to purchase the latest version to flex about how rich they are. And to these people I don’t think it really matters if the phone has been updated with any new features or not.

Bản dịch:

Thật lòng mà nói, tôi nghĩ một số người trong số họ đang cố gắng khoe khoang. Ý tôi là bởi iPhone luôn gắn liền với hình ảnh một sản phẩm sang trọng, cao cấp, thời trang mà chỉ những người giàu có mới có thể mua được. Vì vậy, theo nghĩa này, họ đang cố gắng mua phiên bản mới nhất để thể hiện mức độ giàu có của mình. Và với những người này, tôi không nghĩ việc điện thoại có được cập nhật bất kỳ tính năng mới nào hay không thực sự không quan trọng.

Các từ mới và ngữ pháp được sử dụng trong câu:

  • show off(v) khoe khoang
  • be associated with (adj) được liên hệ, liên kết, liên tưởng với
  • luxurious (adj) sang trọng
  • high-class (adj) cao cấp
  • fashionable (adj) thời trang
  • wealthy (adj) giàu có
  • flex about N (v) thể hiện, khoe về cái gì
  • matter (v) trở nên quan trọng
  • feature (n) tính năng

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu của IETLSITY cho topic TECHNOLOGY đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan