TOPIC: ROBOTS – câu trả lời mẫu Speaking Band 8+

ROBOTS là một trong những chủ đề khá mới mẻ và đấy thách thức đối với các bạn thí sinh trong quý này. Tuy nhiên đừng qua lo lắng và hãy cùng IELTSITY nâng cao band điểm của mình thông qua các câu trả lời mẫu sau nhé.

 

 

1. Do you know something about robots?

Yes, I am a technophile so I have a good understanding of robots and their capabilities. Robots are advanced machines that are programmed to perform various tasks autonomously or under human control. They are programmed to carry out specific actions and can be used in various industries such as manufacturing, healthcare, and space exploration.

Hoặc:

Well, I’m gonna (going to) be very honest here, I have absolutely no clue when it comes to robots. I think a lot of people would assume Gen Z kids know every itty bitty thing about automatic things, artificial intelligence and the list goes on, but in bitter contrast, I have to say that I’m totally in the dark for this topic.

Các từ và cấu trúc câu được sử dụng

  • technophile (danh từ): người yêu công nghệ
  • capability (danh từ): khả năng
  • program (danh từ): chương trình (động từ): lập trình, chương trình hoá
  • autonomous (tính từ): tự điều khiển, tự trị
  • various (tính từ): gồm nhiều thứ khác nhau
  • manufacture (động từ): chế tạo, sản xuất
  • itty bitty (adj) nhỏ nhặt, rất nhỏ

Eg: If you’re asking me, I would say I love every itty bitty thing about her. (Nếu bạn hỏi tôi, tôi sẽ nói rằng tôi yêu mọi điều nhỏ nhặt nhất ở cô ấy.)

  • be in the dark (adj) mù mờ về thứ có thể sẽ hữu dụng nếu biết

 

Bản dịch

Vâng, tôi là người đam mê công nghệ nên tôi hiểu rõ về robot và khả năng của chúng. Robot là những cỗ máy tiên tiến được lập trình để thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau một cách tự động hoặc dưới sự điều khiển của con người. Chúng được lập trình để thực hiện các hành động cụ thể và có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như sản xuất, chăm sóc sức khỏe và khám phá không gian.

Chà, tôi sẽ (sẽ) thành thật ở đây, tôi hoàn toàn không biết gì về robot. Tôi nghĩ nhiều người sẽ cho rằng trẻ em Thế hệ Z biết mọi điều nhỏ nhặt về những thứ tự động, trí tuệ nhân tạo vân vân, nhưng ngược lại, tôi phải nói rằng tôi hoàn toàn mù mờ về chủ đề này.

 

2. Do you use robots in your daily life?

Yes, I do use robots in my daily life. One example is the Xiaomi robot vacuum cleaner that I have at home. It helps me keep my floors clean without manually vacuuming them. I simply set it to clean at a specific time, and it navigates around the room, picking up dirt and dust. It saves me a lot of time and effort. Additionally, I also use voice-activated virtual assistants like Siri or Google Assistant on my smartphone, which can perform various tasks for me, such as setting reminders, answering questions, or even controlling smart home devices.

 

Các từ và cấu trúc câu được sử dụng

  • vacuum (động từ): hút bụi
  • vacuum cleaner (danh từ): máy hút bụi
  • specific (tính từ): cụ thể, chi tiết
  • navigate (động từ): định vị
  • time and effort (cụm từ): công sức và thời gian
  • virtual (tính từ): ảo (để nói về máy tính), gần như, phần lớn.
  • virtual assistants (cụm từ): trợ lí ảo

 

Bản dịch

Có, tôi có sử dụng robot trong cuộc sống hàng ngày. Một ví dụ là robot hút bụi Xiaomi mà tôi có ở nhà. Nó giúp tôi giữ sàn nhà sạch sẽ mà không cần tự tay hút bụi. Tôi chỉ cần đặt nó ở chế độ dọn dẹp vào một thời điểm cụ thể và nó sẽ di chuyển quanh phòng, nhặt bụi bẩn. Nó giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức. Ngoải ra, tôi cũng sử dụng các trợ lý ảo kích hoạt bằng giọng nói như Siri hoặc Google Assistant trên điện thoại thông minh của mình, chúng có thể thực hiện nhiều tác vụ khác nhau cho tôi như đặt lời nhắc, trả lời câu hỏi hoặc thậm chí điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà.

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu của IETLSITY cho topic ROBOTS đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan