Topic AMBITION – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Các bạn hãy cùng IELTSITY giải đề part 1 khó Ambition với các từ vựng và cấu trúc xịn xò band 8 nhé!

Topic AMBITION (1)

1. What is your ambition?

Well, I would say I’m not a particularly ambitious person but I’ve always dreamed of becoming a sports reporter. Just the idea of getting to travel around the world for international events has me enraptured all the time.

Bản dịch:

Chà, tôi có thể nói rằng tôi không phải là một người đặc biệt tham vọng nhưng tôi luôn mơ ước trở thành một phóng viên thể thao. Chỉ riêng ý tưởng được đi du lịch vòng quanh thế giới cho các sự kiện quốc tế đã khiến tôi mê mẩn mọi lúc.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • ambitious (adj) tham vọng
  • dreamed of V-ing (v) mơ được làm gì

Eg: She’s dreamed of becoming a wealthy and beautiful CEO since she was a child. (Cô ấy mơ ước trở thành một CEO giàu có và xinh đẹp từ khi còn nhỏ)

  • sports reporter (n) phóng viên thể thao
  • enrapture (v) làm mê mẩn, khiến cho ai thích
  • have sb V-past participle (cụm) khiến ai như thế nào

Eg: That movie has me stayed awake at night plotting revenge those people who used to point fingers at me. (Bộ phim đó khiến tôi thức trắng đêm âm mưu trả thù những người đã từng chỉ trỏ phê phán tôi)

 

2. Is it important to have ambitions?

I know one thing for a fact that my life would be pretty tedious without a goal to strive for. I’ve always wanted to travel around the world and in order to do that, I must make myself wealthy first, which is what drives me to wake up every morning and work hard.

Bản dịch:

Tôi biết chắc một điều rằng cuộc sống của tôi sẽ khá tẻ nhạt nếu không có mục tiêu để phấn đấu. Tôi vẫn luôn muốn đi du lịch vòng quanh thế giới và để làm được điều đó, trước tiên tôi phải làm cho mình giàu có, đó là động lực thúc đẩy tôi thức dậy mỗi sáng và làm việc chăm chỉ.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • tedious (adj) tẻ nhạt
  • strive for (v) cố gắng, phấn đấu

Eg: Emily strived so hard to get to the top of her class. (Emily đã cố gắng rất nhiều để đứng đầu lớp)

  • wealthy (adj) giàu có
  • drive sb to V (v) thúc đẩy ai làm gì

Eg: We need to figure it out what has drived that man to do this. (Chúng ta cần tìm ra điều gì đã thúc đẩy người đàn ông đó làm điều này)

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu band 8+ cho topic AMBITION đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan