Topic TRAVELLING – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Hãy cùng trả lời câu hỏi part 3 topic Travelling vô cùng thú vị dưới đây với câu trả lời mẫu band 8+ từ team IELTSITY nhé!

Topic TRAVELING

1. Can we trust other people’s travel journals on the Internet?

I don’t really think so! The fact that travel bloggers are always affiliated with brands means that what they recommend might just be a part of an endorsement deal. I mean even if they are being honest, travelling experiences are personal and therefore subjective.

What appears to be an excellent experience for one could be an utter disaster for another. Therefore I think this is entirely based on their perspective and expectation, and on top of that we should just take what’s written on the Internet with a grain of salt.

Bản dịch:

Tôi không thực sự nghĩ như vậy! Thực tế là các blogger du lịch luôn liên kết với các thương hiệu có nghĩa là những gì họ giới thiệu có thể chỉ là một phần của thỏa thuận chứng thực. Ý tôi là ngay cả khi họ trung thực, trải nghiệm du lịch là cá nhân và do đó chủ quan.

Những gì dường như là một kinh nghiệm tuyệt vời cho một người có thể là một thảm họa cho người khác. Vì vậy, tôi nghĩ rằng điều này hoàn toàn dựa trên quan điểm và kỳ vọng của họ, và trên hết, chúng ta nên coi thường những gì được viết trên Internet.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • travel bloggers (n) người viết về du lịch
  • be affiliated with (v) liên kết với cái gì về mặt thương mại
  • mean (v) có nghĩa là

Eg:

Just because you are a native speaker doesn’t mean you can easily get band 8 in the Ielts test. (Chỉ vì bạn là người bản ngữ không có nghĩa là bạn có thể dễ dàng đạt điểm 8 trong bài thi Ielts)

  • endorsement deal (n) hợp đồng quảng cáo
  • honest (adj) trung thực
  • personal (adj) thuộc về cá nhân, mang tính cá nhân

Eg:

This is James, my personal assistant, he takes care of my schedule. This is Anna, she is the group manager, she takes cares of the group’s activities. (Đây là James, trợ lý riêng của tôi, anh ấy lo lịch trình của tôi. Đây là Anna, cô ấy là quản lý nhóm, cô ấy lo cho các hoạt động của nhóm)

  • subjective (adj) chủ quan
  • utter (adj) hoàn toàn

Eg:

You shouldn’t judge a book by its cover. She looks perfect outside but her life is an utter mess (= a complete mess) (Bạn không nên đánh giá một cuốn sách qua trang bìa của nó. Cô ấy trông hoàn hảo bên ngoài nhưng cuộc sống của cô ấy là một mớ hỗn độn)

  • perspective (n) quan điểm, góc nhìn
  • expectation (n) kì vọng, mong đợi
  • on top of that (cụm) trên hết
  • take sth with a grain of salt (idiom) chỉ tin một phần vào cái gì

Eg:

I’ve warned you before and I’ll warn you again, take his words with a grain of salt. (Tôi đã cảnh báo bạn trước đây và tôi sẽ cảnh báo bạn một lần nữa, đừng tin hết vào lời nói của anh ấy.)

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu band 8+ cho topic TRAVELLING đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan