Topic SHOPPING – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Bạn có phải là một người thích shopping online không? Hãy cùng IELTSITY tìm hiểu về các lợi ích của mua sắm qua mạng với các từ vựng và cấu trúc band 8+ nhé!

 

Topic Shopping

 

1. What do you think are the advantages of buying things on the Internet?

The first advantage of online shopping that I can think of is that consumers will have a lot more options when it comes to any category of products. Nowadays, when we go on any e-commerce sites, we can see so many different stores selling the same types of products, so consumer will have more choices when it comes to look and price. They can choose the product which best suits their needs and budget. On top of that, with international shipping, consumers can also access stores from different countries, therefore they have access to a vast array of stores that they previously had no access to. For example, people in Vietnam in recent years can start ordering from Taobao, which is like the Amazon of China, and we can buy so many goods that previously were only available to Chinese consumers at a very competitive price.

Bản dịch:

Ưu điểm đầu tiên của mua sắm trực tuyến mà tôi có thể nghĩ đến là người tiêu dùng sẽ có nhiều lựa chọn hơn, bất kể họ muốn kiểu sản phẩm nào. Ngày nay, khi vào bất kỳ trang thương mại điện tử nào, chúng ta có thể thấy rất nhiều cửa hàng khác nhau bán cùng một loại sản phẩm, vì vậy người tiêu dùng sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn về mẫu mã và giá cả. Họ có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và túi tiền của mình.

Ngoài ra, với dịch vụ vận chuyển quốc tế, người tiêu dùng cũng có thể tiếp cận các cửa hàng từ các quốc gia khác nhau và do vậy họ có thể truy cập vào vô số cửa hàng mà trước đây họ thể vào. Ví dụ, những người ở Việt Nam trong những năm gần đây có thể bắt đầu đặt hàng từ Taobao, nó giống như Amazon của Trung Quốc vậy, và chúng tôi có thể mua rất nhiều hàng hóa mà trước đây chỉ có người tiêu dùng Trung Quốc mới có với giá rất cạnh tranh.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • e-commerce sites (n) trang thương mại điện tử
  • On top of that (cụm từ) ngoài ra

Eg:

Anna doesn’t like you. You’re rude to her friends, have terrible style, and on top of that, you’ve already had a girlfriend. (Anna không thích cậu. Cậu thô lỗ với bạn bè của cô ấy, có phong cách tồi tệ, và trên hết, cậu đã có bạn gái rồi)

  • international shipping (n) dịch vụ vận chuyển quốc tế
  • have access to (v) có thể truy cập vào đâu
  • a vast array of (cụm) nhiều (= a number of/ a lot of)

Eg:

You should definitely read this article, it recommends an array of solutions to solve your problem. (Bạn chắc chắn nên đọc bài viết này, nó đề xuất một loạt các giải pháp để giải quyết vấn đề của bạn.)

  • available (adj) có sẵn
  • competitive (adj) cạnh tranh

 

2. Do you ever buy anything on the Internet?

Of course. I would say that I order pretty much everything online these days, from food, small like knick-knacks for my home, to clothes or even expensive technological products. I would usually go on e-commerce sites like Shopee or Tiki to purchase these goods. I think the only time that I would go to an actual brick-and-mortar store now is when I buy clothes. I may go to the stores to try them on to see if they fit properly or when I want to buy a new piece of furniture from my apartment, I would go there and have a look in person but actually I don’t usually buy the products in the stores anyway. I will probably go home to see if I can find any promotional codes online or any other stores that sell the product at a better price.

Bản dịch:

Tất nhiên. Tôi có thể nói rằng ngày nay tôi đặt mua hầu hết mọi thứ qua mạng, từ đồ ăn, những món đồ nhỏ như đồ lặt vặt cho nhà tôi, đến quần áo hay thậm chí là các sản phẩm công nghệ đắt tiền. Tôi thường lên các trang thương mại điện tử như Shopee hay Tiki để mua những mặt hàng này. Tôi nghĩ rằng lần duy nhất tôi đến một cửa hàng truyền thống thực sự bây giờ là khi tôi mua quần áo.

Tôi có thể đến các cửa hàng để mặc thử xem chúng có vừa vặn hay không hoặc khi tôi muốn mua một món đồ nội thất mới trong căn hộ của mình, tôi sẽ đến đó và xem trực tiếp nhưng thực ra tôi không thường mua sản phẩm trong các cửa hàng đó. Tôi có thể sẽ về nhà để xem liệu tôi có thể tìm thấy bất kỳ mã khuyến mại nào trên mạng hoặc bất kỳ cửa hàng nào khác bán sản phẩm với giá tốt hơn không.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • knick-knack (n) đồ lặt vặt (thường là đồ trang trí nhà)
  • technological (adj) thuộc về công nghệ
  • brick-and-mortar store (n) cửa hàng vật lý, cửa hàng truyền thống (bày bán offline)
  • a piece of furniture (n) một món đồ nội thất
  • in person (adv) trực tiếp, tận mắt (nhìn thấy)
  • promotional code (n) mã khuyến mại

 

3. What types of shops would you recommend for visitors to your country?

Well, Vietnamese cuisine is amazing and very unique so for visitors travelling to Vietnam for the first time, I would definitely suggest them visiting different food shops and try out traditional dishes like pho, banh my or buncha. I would actually suggest them not going to big restaurants or fancy chain stores for this. They should try to go on Facebook groups, different forums, or if they have local friends, that would be the best and ask them about these little shops in small alleyways that specialize in these dishes because the food there is actually more authentic and it tastes better too. Besides, they can also try to visit shops that sell handicraft products, like ceramics or traditional paintings in small villages around the country.

Bản dịch:

Chà, ẩm thực Việt Nam thật tuyệt vời và rất độc đáo nên đối với những du khách lần đầu tiên đến Việt Nam, tôi chắc chắn sẽ khuyên họ nên ghé thăm các cửa hàng ẩm thực khác nhau và thử các món ăn truyền thống như phở, bánh mì hay bún. Tôi thực sự khuyên họ không nên đến các nhà hàng lớn hoặc chuỗi cửa hàng sang trọng để làm việc này.

Họ nên thử vào các nhóm Facebook, diễn đàn khác nhau, hoặc có bạn người bản địa thì tốt nhất, và hỏi họ về những quán nhỏ trong ngõ nhỏ chuyên các món này vì món ăn ở đó chân thực và ngon hơn nữa. Bên cạnh đó, họ cũng có thể thử ghé thăm các cửa hàng bán các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, như gốm sứ hoặc tranh truyền thống ở các ngôi làng nhỏ trên khắp đất nước.

Các từ mới và cụm từ được sử dụng:

  • cuisine (n) ẩm thực
  • suggest sb doing sth (v) gợi ý cho ai nên làm gì
  • try out (v) thử
  • fancy (adj) sang trọng, sang chảnh
  • chain store (n) chuỗi cửa hàng
  • alleyway (n) con hẻm, con ngõ
  • specialize in N (v) chuyên về cái gì

Eg:

This is Merida, she specializes in personal branding and can help you build your brand from top to bottom. (Đây là Merida, cô ấy chuyên về xây dựng thương hiệu cá nhân và có thể giúp bạn xây dựng thương hiệu của mình từ đầu tới cuối)

  • authentic (adj) chân thật, thực

Eg:

If you want to buy a pair of shoes for special occasions, I suggest you aiming for authentic shoes from reputable brands. (Nếu bạn muốn mua một đôi giày cho những dịp đặc biệt, tôi khuyên bạn nên nhắm đến những đôi giày chính hãng từ các thương hiệu uy tín)

  • handicraft products (n) sản phẩm thủ công mỹ nghệ

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu band 8+ cho topic SHOPPING đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan