Topic FISH – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Cùng giải thêm 1 đề FISH mới cực “tanh” của quý này với các câu trả lời mẫu band 8+ từ  team IELTSITY nha!

Topic FISH

1. Is fishing popular in your country?

Well, it’s not my thing but from my observation, fishing is a prevalent pastime activity where I live. I guess it’s appealing not only because it’s a cheap thrill but also a good way to practice patience.

Bản dịch: 

Chà, đó không phải hoạt động tôi thích nhưng theo quan sát của tôi, câu cá là một hoạt động tiêu khiển phổ biến ở nơi tôi sống. Tôi đoán nó hấp dẫn không chỉ vì nó là một thú vui tiết kiệm mà còn là một cách tốt để rèn luyện tính kiên nhẫn.

Các từ mới được sử dụng trong câu: 

  • it’s (not) my thing: nó là (hoạt động/thứ) tôi thích làm

Eg: The question was about USUK music, and I think to myself “This is easy peasy, it’s totally my thing, I can do this” (Câu hỏi là về nhạc USUK và tôi tự nhủ với mình “Câu này dễ, đó là thứ tôi thích nhất, tôi sẽ trả lời được”)

  • observation (n) sự quan sát
  • prevalent (adj) phổ biến
  • pastime activity (n) hoạt động tiêu khiển, trò giải trí
  • appealing (adj) lôi cuốn, hấp dẫn (không dùng với người)
  • cheap thrill (n) thú vui tiết kiệm

 

2. Do you like eating fish?

Not really! I can’t stand the fishy smell of it, not to mention the fact that you can easily choke on a fish bone if you’re not careful enough. Fish dishes never seem to appeal to me at all.

Bản dịch: 

Không hẳn! Tôi không thể chịu được mùi tanh của nó, chưa kể bạn có thể dễ dàng bị nghẹn xương cá nếu không cẩn thận. Món cá dường như không bao giờ hấp dẫn tôi chút nào.

Các từ mới được sử dụng trong câu: 

  • fishy (adj) tanh
  • not to mention: chưa kể tới (là) (= In addition)
  • choke on a fish bone (v) hóc xương cá
  • appeal to sb (v) hấp dẫn ai

Eg: Her sense of humour appealed to him enormously. (Khiếu hài hước của cô ấy đã thu hút anh ấy rất nhiều.)

 

3. Have you ever been to a place where there are lots of fish around you?

Off the top of my head, I can only think of the aquarium. I’ve been there once or twice in my life with my family. To be honest, though it was trully an amazing experience seeing exotic fish in swimming in deep blue water, I appreciate those trips mostly because I got to enjoy a whale of a time with my family.

Bản dịch: 

Ngay bây giờ thì tôi chỉ có thể nhớ ra lúc đi tới thuỷ cung. Tôi đã đến đó một hoặc hai lần cùng gia đình. Thành thật mà nói, mặc dù đó thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời khi nhìn thấy những loài cá kỳ lạ bơi lội trong làn nước xanh thẳm, nhưng tôi trân trọng những chuyến đi đó chủ yếu vì tôi đã được tận hưởng thời gian rất vui vẻ cùng gia đình.

Các từ mới được sử dụng trong câu: 

  • Off the top of one’s head: Ngay bây giờ (thì), để nói luôn (thì)
  • aquarium (n) thuỷ cung
  • exotic (adj) kì lạ, ngoại lai
  • a whale of a time (cụm) có được niềm vui, khoảng thời gian vui vẻ

 

4. Have you watched the TV program about fish?

Yeah, absolutely. I’ve watched this movie called Finding Nemo and its sequel Finding Dory. They’re both hilarious and amazing movies. Moreover, I love the voice actor Ellen DeGeneres – she’s just splendid with her voiceover for Dory and I couldn’t imagine anyone more suitable to present Dory but her.

Bản dịch: 

Yeah, chắc chắn rồi. Tôi đã xem bộ phim có tên Finding Nemo và phần tiếp theo của nó Finding Dory. Cả hai đều là những bộ phim vui nhộn và tuyệt vời. Hơn nữa, tôi yêu diễn viên lồng tiếng Ellen DeGeneres – bà ấy thật tuyệt vời khi lồng tiếng cho Dory và tôi không thể tưởng tượng được ai phù hợp hơn để thể hiện Dory ngoài bà ấy.

Các từ mới được sử dụng trong câu: 

  • sequel (n) phần tiếp theo (của một bộ phim)
  • voice actor (n) diễn viên lồng tiếng
  • splendid (adj) xuất sắc, tuyệt vời
  • voiceover (n) phần lồng tiếng

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu của IETLSITY cho topic FISH đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nhé!

 

Bài viết liên quan