Topic FRIENDS – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

A friend in need is a friend indeed! Bạn hãy cùng tập luyện với câu trả lời mẫu band 8+ chủ đề FRIENDS dưới đây và áp dụng các từ vựng vào phần trả lời của mình nhé!

 

Friends câu trả lời mẫu

1. Are you still friends with any of your childhood friends?

I’m glad I am! I still keep in touch with my besties who I spent a lot of time with back in the day. Even though we aren’t hanging out as frequently as we used to, they are still in my thoughts.

(Tôi rất vui vì tôi vẫn còn liên lạc với họ! Tôi vẫn giữ liên lạc với những người bạn thân của mình, những người mà tôi đã dành nhiều thời gian cho họ ngày trước. Mặc dù chúng tôi không đi chơi với nhau thường xuyên như trước, nhưng họ vẫn ở trong suy nghĩ của tôi.)

  • keep in touch with (v) giữ liên lạc với ai
  • besties (n) bạn thân
  • back in the day (idiom) từ ngày xưa
  • hang out (v) đi chơi
  • be in sb’s thoughts: nghĩ đến nhau

 

2. Do you have any good friends who live far away? (Why/Why not?)

Of course I do! One of my friends whom I had known for a long time has recently moved to another cities to pursue higher education. Although I really miss having little chit-chats about all sorts of things with her, I also think that real friendships can weather any storms.

(Tất nhiên là tôi có! Một trong những người bạn của tôi mà tôi biết đã lâu, gần đây đã chuyển đến một thành phố khác để theo đuổi con đường học vấn cao hơn. Mặc dù tôi thực sự nhớ những cuộc trò chuyện nho nhỏ về đủ thứ chuyện với cô ấy, nhưng tôi cũng nghĩ rằng tình bạn thực sự có thể vượt qua mọi giông bão.)

  • weather the storm (idiom) vượt qua thời gian/ thử thách khó khăn
  • have a chit-chat: nói chuyện phiếm
  • higher education: giáo dục bậc cao hơn (đại học)

 

3. What do you value most about your friends?

What I cherish about my mates is that I can count on them when times get rough. I mean we are probably from different walks of life now, but if I run into trouble, they won’t hesitate to lend a helping hand.

(Điều tôi trân trọng ở những người bạn của mình là tôi có thể tin tưởng vào họ khi gặp khó khăn. Ý tôi là bây giờ có lẽ chúng tôi đến từ những tầng lớp xã hội/công việc khác nhau, nhưng nếu tôi gặp rắc rối, họ sẽ không ngần ngại giúp một tay.)

  • cherish (v) trân trọng
  • count on sb (v) tin tưởng vào ai
  • when times get rough: lúc khó khăn
  • from all walks of life (idiom) từ tầng lớp, công việc khác nhau
  • hesitate (v) chần chừ, do dự
  • lend a helping hand (idiom) giúp đỡ

 

4. Do you think you are a good friend? (Why/Why not?)

Frankly speaking, I would consider myself a fairly good friend. I mean, if being straightforward and giving honest comments on your friends’ problems is “good”, then I can definitely excel at being friend.

(Thẳng thắn mà nói, tôi sẽ coi mình là một người bạn khá tốt. Ý tôi là, nếu thẳng thắn và đưa ra nhận xét chân thành về vấn đề của bạn bè là “tốt”, thì tôi chắc chắn có thể trở thành bạn bè xuất sắc.)

  • Frankly speaking : Nói thẳng là, nói thật là
  • fairly (adv) tương đối, khá
  • straightforward (adj) thẳng thắn
  • excel at something (v) giỏi xuất sắc ở cái gì

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu band 8+ cho topic Friends đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng ngần ngại mà chia sẻ trên các nền tảng cho bạn bè cùng luyện tập nha! Để không bỏ lỡ các bài đăng tương tự, hãy theo dõi chuyên mục Thư viện Ielts: Phương pháp bạn nhé!

 

 

Bài viết liên quan