Describe a life goal that you have had for a long time

Bạn có mục tiêu nào muốn đạt được không? Cùng IELTSITY giải đáp đề part 2 khó nhằn này với các từ vựng xịn nhé!

Describe a life goal that you have had for a long time

 

Topic: Describe a life goal that you have had for a long time

CUE CARD: You should say:

  • How long you have had this goal
  • What the goal is
  • How you will achieve it
  • And explain how important it is to you

Câu trả lời mẫu:

Since I was a little girl, I’ve always dreamed of being a polyglot, you know, being able to switch between languages effortlessly makes me feel so powerful, almost like a seasoned businesswoman. It’s a goal that’s stuck with me over the years, growing stronger as I’ve dipped my toes into various languages. My journey began with Chinese back in 10th grade, despite the hurdles, I managed to grasp the basics. Then life got busy with school and assignments, so I had to put it on hold.

When the pandemic hit, I had some extra time, so I decided to give French a shot using Duolingo. But oh, those French “r’s”! They got the best of me. And when college rolled around, I took up Korean, partly out of curiosity and partly because it was required. I’m still at it, trying to meet the proficiency standards set by my school. Sure, I’ve had to let go of a few languages along the way, but I’m proud of the bits and pieces I’ve picked up. Who knows? Maybe they’ll serve as stepping stones for future language adventures.

 

Bản dịch: 

Từ khi còn là một cô bé, tôi đã luôn mơ ước trở thành một người đa ngôn ngữ, bạn biết đấy, việc có thể chuyển đổi giữa các ngôn ngữ một cách dễ dàng khiến tôi cảm thấy mình thật mạnh mẽ, gần giống như một nữ doanh nhân dày dạn kinh nghiệm. Đó là mục tiêu đã gắn bó với tôi trong nhiều năm và ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn khi tôi bước chân vào nhiều ngôn ngữ khác nhau. Hành trình của tôi bắt đầu với tiếng Trung từ năm lớp 10, bất chấp những trở ngại nhưng tôi đã nắm được những điều cơ bản. Rồi cuộc sống bận rộn với việc học và bài tập nên tôi phải gác lại.

Khi đại dịch ập đến, tôi có thêm thời gian nên tôi quyết định thử học tiếng Pháp bằng Duolingo. Nhưng ồ, những chữ “r” trong tiếng Pháp đó! Họ đã có được điều tốt nhất của tôi. Và khi đại học bắt đầu, tôi học tiếng Hàn, một phần vì tò mò và một phần vì nó được yêu cầu. Tôi vẫn đang cố gắng đáp ứng các tiêu chuẩn về trình độ do trường đặt ra. Chắc chắn, tôi đã phải từ bỏ một số ngôn ngữ trong quá trình học, nhưng tôi tự hào về những điều mình đã học được. Ai biết? Có thể chúng sẽ đóng vai trò là bước đệm cho những cuộc phiêu lưu ngôn ngữ trong tương lai.

Các cụm từ được sử dụng trong đoạn:

  • polyglot (n) người nói đa ngôn ngữ
  • effortlessly (adv) dễ dàng, không tốn sức
  • seasoned (adj) dày dặn kinh nghiệm
  • dipped one’s toes into sth/ the waters of sth (cụm) bước chân vào, trải nghiệm (dần dần, từ từ)
  • grasp (v) nắm được, học được
  • put sth on hold (v) dừng cái gì
  • proficiency standard (n) tiêu chuẩn về trình độ ngôn ngữ
  • bits and pieces (n) những điều nhỏ góp nhặt được
  • stepping stone (n) hành động hoặc sự kiện sẽ giúp ai đó phát triển

 

Đừng quên chia sẻ cho bạn bè để chúng mình có thêm động lực làm các bài viết chất lượng cho các bạn nhé!

Xem các bài viết tương tự của chúng mình:

Bài viết liên quan