Topic SITTING DOWN – câu trả lời mẫu Speaking band 8+

Bạn có thấy buồn ngủ khi ngồi xuống không? IELTSITY sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này với các từ vựng band 8+ vô cùng chất lượng nhé!

topic sitting down

 

1. Where’s your favorite place to sit? 

I would love to sit down on a cushioned chair and chill out at my favorite coffee shops, even better if it is famous for its green space. Sometimes I may even choose to work there if I think the atmosphere stimulates me to come up with creative ideas.

Bản dịch:

Tôi rất thích ngồi xuống một chiếc ghế đệm và thư giãn tại những quán cà phê yêu thích của mình, thậm chí còn tuyệt vời hơn nếu nó nổi tiếng với không gian xanh. Đôi khi tôi thậm chí có thể chọn làm việc ở đó nếu tôi nghĩ rằng bầu không khí thực sự kích thích tôi nảy ra những ý tưởng sáng tạo.

Các từ mới và ngữ pháp sử dụng trong câu:

  • cushioned (adj) được đệm
  • chill out (v) thư giãn
  • atmosphere (n) bầu không khí
  • stimulate (v) kích thích
  • come up with (v) nảy ra, nghĩ ra

 

2. Do you feel sleepy when you are sitting down?

Sure thing! When I’m seated for a while, that tranquility makes me a bit drowsy. My eyelids start to droop as relaxation settles in. It’s like my body’s cue to embrace a brief moment of calm, making me feel pleasantly sleepy.

Bản dịch:

Chắc chắn rồi! Khi ngồi một lúc, sự yên tĩnh đó khiến tôi hơi buồn ngủ. Mí mắt của tôi bắt đầu cụp xuống khi cảm giác thư thái dần lắng xuống. Giống như cơ thể tôi ra tín hiệu đón nhận một khoảnh khắc bình yên ngắn ngủi, khiến tôi cảm thấy buồn ngủ dễ chịu.

Các từ mới và ngữ pháp sử dụng trong câu:

  • seated (adj) ngồi
  • tranquility (n) sự yên tĩnh, bình yên
  • drowsy (adj) buồn ngủ (=sleepy)
  • eyelid (n) mí mắt
  • droop (v) cụp xuống
  • settle in (v) lắng đọng xuống
  • cue (n) tín hiệu

 

Nếu bạn thấy các câu trả lời mẫu của IELTSITY cho topic Sitting down đã giúp bạn trong việc ôn tập kĩ năng nói thì đừng quên chia sẻ để bạn bè cùng luyện tập nhé!

Xem các bài viết tương tự:

Bài viết liên quan