Describe something you received for free – Speaking part 2

Bạn đã bao giờ được nhận thứ gì miễn phí chưa? Hãy cùng IELTSITY trả lời topic part 2 thú vị này nhé!

Describe something you received for free

 

Topic: Describe something you received for free

CUE CARD: You should say:

  • What it was

  • Who you received it from

  • Where you received it

  • Explain how you felt about it

Câu trả lời mẫu:

Well, I can’t think of a single person who does not want things for free, and I’m no exception. Last week, my friends and I had a trip to Da Lat, where we were treated by a friend of mine who lived there. As we arrived, I asked her about the most famous food, tourist attractions, and activities that we should experience during our stay, and she immediately said she wanted to invite us to a local restaurant and we accepted.

That was a fancy restaurant, which was kind of small but very cozy, located in a small alley that I thought was hard for outsiders who aren’t familiar with the city to find. It had a vintage style of decoration, and we were served steak with baked potatoes and other side dishes.

As we finished the meal, she insisted on paying the bill despite my opposition, because it was an expensive meal, but I finally had to accept it. It was one gourmet dinner that I received for free and I actually enjoyed it heartily.

Bản dịch: 

Chà, tôi không thể nghĩ ra một người nào lại không muốn mọi thứ miễn phí, và tôi cũng không ngoại lệ. Tuần trước, tôi và bạn bè có chuyến đi đến Đà Lạt, nơi chúng tôi được một người bạn sống ở đó tiếp đãi. Khi chúng tôi đến nơi, tôi hỏi cô ấy về những món ăn nổi tiếng nhất, những địa điểm du lịch và những hoạt động mà chúng tôi nên trải nghiệm trong thời gian lưu trú, và cô ấy ngay lập tức nói muốn mời chúng tôi đến một nhà hàng địa phương và chúng tôi đã chấp nhận.

Đó là một nhà hàng sang trọng, nhỏ nhưng rất ấm cúng, nằm trong một con hẻm nhỏ mà tôi nghĩ người ngoài thành phố sẽ khó tìm được. Nó có phong cách trang trí cổ điển và chúng tôi được phục vụ bít tết với khoai tây nướng và các món ăn kèm khác.

Khi chúng tôi ăn xong, cô ấy nhất quyết đòi thanh toán hóa đơn bất chấp sự phản đối của tôi, vì đó là một bữa ăn đắt tiền nhưng cuối cùng tôi cũng phải chấp nhận. Đó là một bữa tối ngon miệng mà tôi được nhận miễn phí và tôi thực sự rất thích nó.

Các cụm từ được sử dụng trong đoạn:

  • be no exception (adj) không khác biệt, không phải ngoại lệ
  • stay (n) thời gian lưu trú, ở lại
  • cozy (adj) ấm cúng
  • alley (n) con ngõ
  • outsider (n) người ngoài thành phố
  • vintage (adj) cổ điển
  • side dish (n) món ăn kèm
  • insist on Ving (v) nhất quyết, khăng khăn làm gì
  • opposition (n) sự phản đối
  • gourmet (n) người sành ăn
  • heartily (adv) 1 cách chân thành

 

Đừng quên chia sẻ cho bạn bè để chúng mình có thêm động lực làm các bài viết chất lượng cho các bạn nhé!

Xem các bài viết tương tự của chúng mình:

Bài viết liên quan